Kết quả 1 đến 1 của 1
-
08-12-2020, 04:13 PM #1
- Ngày tham gia
- Jul 2017
- Bài viết
- 788
Kiểm tra hư hỏng của máy lạnh Toshiba bằng mã
Mã lỗi của máy lạnh Toshiba.
Máy lạnh (điều hòa) Toshiba hay nhiều hãng khác thế hệ mới hiện giờ hồ hết đều được tích hợp bộ phận kiểm soát chuẩn đoán và hiển thị các hư một cách tự động. Khi máy lạnh bị hư, hay hoạt động không thường ngày. Người dùng chỉ cần dùng chiếc remote và thao tác theo hướng dẫn, sau đó các mã lỗi xuất hiện trên màn hình chính. Chúng ta chỉ cần tra bảng mã lỗi là biết tình trạng hiện tại máy lạnh Toshiba của mình bị hỏng gì. Qua những chuẩn đoán về hư hỏng đó chúng ta có thể xung khắc phục hoặc nhờ thợ tiến hành tu chỉnh một cách xác thực và chóng vánh nhất.
Xem >>> máy lạnh Inverter Daikin
chỉ dẫn rà soát mã lỗi của máy lạnh Toshiba
Khi máy lạnh Toshiba của bạn đang sử dụng bình thường, nhưng một ngày nào đó bạn thấy nó hoạt động thất thường, lúc đó chúng ta có thể tự tiến hành kiêm tra như sau: Hướng remote về bộ cảm biến của dàn lạnh, dùng đầu tăm cứng nhấn giữ nút CHK trên remote đợi cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).
Sau đó nhấn tiếp nút lên/xuống trong vùng cài đặt thời kì (timer). Sau mỗi lần nhấn như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi song song đó dàn lạnh sẽ phát ra tiếng kêu "bíp" và đèn timer lấp láy liên tục. Khi nào dàn lạnh phát ra tiếng "Bíp" trong vòng 10 giây và vơ các đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy thì mã lỗi lúc này được xác định. Sau đó tra bảng mã lỗi sẽ biết được thực trang máy lạnh – điều hòa đang hư gì.
Sau đây là các lỗi của máy lạnh (điều hòa) Toshiba:
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0011: Lỗi mô tơ quạt.
0012: Lỗi PC board.
0013: Lỗi nhiệt độ TC.
Xem >>> www.maylanh24h.com.vn/may-lanh-inverter/
0021: Lỗi hoạt động IOL.
0104: Lỗi cáp trong, lỗi kết liên từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0111: Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.
0112: Lỗi PC board dàn lạnh.
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216: Lỗi vị trí máy nén khí.
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén.
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
021A: Lỗi mô tơ kéo quạt cho dàn nóng.
021B: Lỗi cảm biến TE.
021C: Lỗi mạch điều khiển máy nén khí.
0307: Lỗi công suất ngay lập tức, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0308: đổi thay nhiệt bộ bàn bạc nhiệt dàn lạnh.
0309: Không đổi thay nhiệt độ ở dàn lạnh.
031D: Lỗi máy nén, máy nén đang bị khoá rotor.
031E: Nhiệt độ máy nén cao.
031F: Dòng điện của máy nén quá cao.
04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.
08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.
09: Không đổi thay nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh.
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
0D: Lỗi cảm biến bàn bạc nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0E: Lỗi cảm biến khí Gas.
0F: Lỗi cảm biến làm mát bàn bạc nhiệt phụ.
11: Lỗi quạt dàn lạnh.
12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.
13: Thiếu Gas.
14: Quá dòng mạch điều khiển Inverter.
16: thất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở các ống mao máy nén.
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch đóng hoặc ngắt.
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch đóng hoặc ngắt.
20: Áp suất thấp.
21: Áp suất cao.
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió.
97: Lỗi thông báo tín hiệu.
98: trùng địa chỉ.
99: Không có thông tin từ dàn lạnh.
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.
1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
1F: Bộ nén bị hỏng.
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.
EF: Lỗi quạt gầm phía trước.
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Xem thêm >>> Máy lạnh Gree
CÔNG TY TNHH MÁY LẠNH 24H
Địa chỉ: 89/1 Vườn Chuối, Phường 4 Quận 3 TPHCM
Tư vấn đặt hàng: 093 327 40 40 - 0901 044 044 - 028. 38 327.327 - 38 328.328
MST: 0315733850 Do sở KHĐT TPHCM cấpView more the latest threads:
- Lỗi de máy giặt lg: Nguyên nhân và cách khắc phục
- Mẹo nhỏ giúp gia đình dùng bình nóng lạnh luôn tiết kiệm điện trong mùa đông
- Công dụng của máy bơm nước tự mồi hút nước
- Máy bơm nước hút giếng sâu chọn như nào
- Tổng quan về bình tích áp công nghiệp
- Ở đâu thi công và lắp máy lạnh chuyên nghiệp
- Câu hỏi: Chi phí cách ly có được tính vào chi phí được trừ của Công ty không?
- Ở điều hòa LG hay hư hỏng những bộ phận nào
- Chi tiết Bảng giá Chữ ký số cập nhật mới nhất 2021
- Tìm hiểu chung về máy lạnh âm trần
Có thể bạn quan tâm
-
Tìm những nguyên nhân làm điều hòa Toshiba kêu to
Bởi maylanhgiasi trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 07-30-2020, 05:09 PM -
Những tính năng vượt trội của máy máy lạnh Toshiba
Bởi maylanhgiasi trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 05-25-2020, 05:47 PM -
Ưu nhược điểm của máy lạnh Toshiba dân dụng
Bởi maylanhgiasi trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 08-13-2019, 05:04 PM -
Giá máy lạnh Toshiba 1.5Hp ngưa bao nhiêu
Bởi maylanhgiasi trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 01-10-2019, 03:27 PM -
Mua và sử dụng máy lạnh Toshiba mới hay nội địa
Bởi maylanhgiasi trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 09-14-2018, 08:44 AM
Vệ sinh cá nhân chủ nghĩa là một phần quan yếu của sức khỏe nam giới. Dùng dung dịch vệ sinh mỗi ngày mang lại nhiều ích lợi, giúp loại bỏ vi khuẩn và vi sinh vật gây hại, giúp khu vực cơ quan sinh...
Gel vệ sinh dương vật, quý ông có...